Có 1 kết quả:

好動 hiếu động

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ưa thích hoạt động, không thể ngồi yên. ★Tương phản: “nhàn tĩnh” 嫻靜, “trầm tĩnh” 沉靜, “ái tĩnh” 愛靜, “văn tĩnh” 文靜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình thích hoạt động, không thể ngồi yên, không thích sự yên lặng.

Bình luận 0